Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Thay vì trấn giữ trận chiến từ xa, người rồng thúc ép đè bẹp đối thủ ở bất cứ nơi nào mà cận chiến là ác liệt nhất. Ở phạm vi gần, bộ áo giáp làm họ mất khả năng phun lửa cũng chẳng phải là điều quan trọng; mà điều quan trọng là sức mạnh họ đã học được để tập trung vào mỗi đòn đánh. Các lãnh đạo người rồng biết thận trọng để không bôi nhọ danh dự của người rồng thúc ép, và nói chung chỉ kêu gọi họ để chiến đấu với những kẻ thù nguy hiểm nhất.
Nâng cấp từ: | Người rồng đánh đập |
---|---|
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 40 |
Máu: | 85 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 150 |
Trình độ: | 3 |
Phân loại: | chính thống |
ID | Drake Enforcer |
Khả năng: |
móng vuốt chém | 11 - 4 cận chiến | ||
thúc va đập | 14 - 3 cận chiến | ||
đinh ba đâm | 8 - 5 cận chiến |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 20% |
đâm | 0% |
va đập | 30% |
lửa | 50% |
lạnh | -50% |
bí kíp | -30% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 1 | 40% |
Hang động | 2 | 30% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 40% |
Lâu đài | 1 | 40% |
Lùm nấm | 2 | 40% |
Núi | 1 | 40% |
Nước nông | 3 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 2 | 40% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 3 | 20% |
Đất phẳng | 1 | 30% |
Đầm lầy | 3 | 20% |
Đồi | 1 | 40% |